Bạn đang xem: Tỷ giá vàng và ngoại tệ hôm nay
Một giang sơn nhập khẩu kỷ lục 75 tấn vàng của Nga: Châu Âu đau đầu tìm lý do 06:02 PM 28/07
TTCK phiên 28/7: Tăng rộng 10 điểm trong phiên cuối tuần, VN-Index tiến ngay sát mốc 1.210 04:47 PM 28/07
UBS: Dầu Brent hoàn toàn có thể tăng lên 85-90 USD/thùng trong số những tháng cho tới 03:52 PM 28/07
Tỷ giá VND/USD 28/7: Bật tăng cường trong ngân hàng, thị phần tự bởi giữ nhịp đi ngang 12:42 PM 28/07
bảng báo giá vàng sáng sủa 28/7: “Bốc hơi” ngay gần 200.000 đồng từng lượng, SJC tránh đỉnh 10 ngày 09:57 AM 28/07
thừa nhận định đầu tư và chứng khoán phái sinh phiên 28/7: Áp lực chốt lời vẫn còn khá mạnh dạn 08:27 AM 28/07
SJC Đà Nẵng | 66,550-100 | 67,270 |
SJC Nha Trang | 66,550-100 | 67,270 |
SJC Cà Mau | 66,550-100 | 67,270 |
SJC Bình Phước | 66,080 | 66,820 |
SJC Huế | 66,520-100 | 66,830 |
SJC Biên Hòa | 66,550-100 | 67,250 |
SJC Miền Tây | 66,650 | 67,270 |
SJC Quãng Ngãi | 66,550-100 | 67,250 |
SJC Long Xuyên | 66,550-100 | 67,250 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 56,100100 | 57,100100 |
Vàng đàn bà trang 9999 | 55,900100 | 56,700100 |
Vàng nữ trang 24K | 54,93999 | 56,13999 |
Vàng nữ giới trang 18K | 40,67975 | 42,67975 |
Vàng thiếu phụ trang 14K | 31,20958 | 33,20958 |
Vàng nữ trang 10K | 21,79641 | 23,79641 |
Một non sông nhập khẩu kỷ lục 75 tấn quà của Nga: Châu Âu hoa mắt tìm vì sao 06:02 PM 28/07
TTCK phiên 28/7: Tăng hơn 10 điểm trong phiên cuối tuần, VN-Index tiến gần mốc 1.210 04:47 PM 28/07
Tỷ giá chỉ VND/USD 28/7: Bật tăng cường trong ngân hàng, thị trường tự bởi giữ nhịp đi ngang 12:42 PM 28/07
bảng báo giá vàng sáng 28/7: “Bốc hơi” gần 200.000 đồng mỗi lượng, SJC tách đỉnh 10 ngày 09:57 AM 28/07
23,4900 | 23,8600 |
15,3010 | 15,9530 |
17,4430 | 18,1860 |
1660 | 1750 |
25,3050 | 26,7210 |
26,5000 | 27,6300 |
29,5050 | 30,7630 |
3,2420 | 3,3800 |
Calendar
Title và navigation
Title and navigation
27 | 28 | 29 | 30 | 1 | 2 | |
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
31 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ (USD) | 23.470,00 | 23.520,00 | 23.860,00 |
Đồng tiền Châu Âu (EUR) | 25.618,00 | 25.813,00 | 26.385,00 |
Bảng Anh (GBP) | 29.660,00 | 29.985,00 | 30.911,00 |
Yên Nhật (JPY) | 163,03 | 166,03 | 169,64 |
Franc Thụy Sĩ (CHF) | 26.558,00 | 26.828,00 | 27.637,00 |
Đô la Canada (CAD) | 17.482,00 | 17.682,00 | 18.068,00 |
Đô la Úc (AUD) | 15.396,00 | 15.581,00 | 15.929,00 |
Đô la Singapore (SGD) | 17.437,00 | 17.607,00 | 17.987,00 |
Đô la Hồng Kông (HKD) | 2.961,00 | 2.961,00 | 3.123,00 |
Won nước hàn (KRW) | 17,59 | 17,59 | 19,63 |
Ghi chú: nam giới A bank không mua/ bán ngoại tệ so với những các loại ngoại tệ không có niêm yết tỷ giá
Tỷ giá rubi ngày
Open the calendar popup. Calendar Title & navigation Title và navigation | |||
Tháng Bảy 2023 | " href="#">> | >" href="#"> |
27 | 28 | 29 | 30 | 1 | 2 | |
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
31 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần cập nhật tỷ giá trong thời gian ngày
1
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Đơn vị tính |
Vàng SJC - 1 Lượng | 6.600.000,00 | 6.780.000,00 | Chỉ |
Vàng SJC - 5 Chỉ | 6.595.000,00 | 6.785.000,00 | Chỉ |
Vàng SJC - 2 Chỉ | 6.595.000,00 | 6.785.000,00 | Chỉ |
Vàng SJC - 1 Chỉ | 6.595.000,00 | 6.785.000,00 | Chỉ |
Tỷ giá chỉ trên chỉ mang tính chất tìm hiểu thêm tại thời điểm. Vui lòng contact Hotline hoặc những Đơn vị gần nhất để được tỷ giá giao dịch thực tế
Giới thiệu
Cá nhân
Doanh nghiệp
Truy cập nhanh
Ngân sản phẩm TMCP nam Á
201 - 203 cách Mạng mon Tám, Phường 4, Quận 3, Tp. HCM
docongtuong.edu.vnLiên kết nhanh
Xem thêm: Lời Bài Hát Nỗi Đau Mình Anh
thông báo thu giữ lại TSĐB
Abank. All right reserved.