Trong bài ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu đến mọi người những mẫu câu đàm thoại tiếng Hàn giao tiếp doanh nghiệp trong những buổi hội nghị, cuộc họp thông thường tại công ty.

Bạn đang xem: Tiếng hàn giao tiếp trong công ty


*

Tiếng Hàn giao tiếp doanh nghiệp về thời gian cuộc họp


Cuộc họp vào lúc nào ?

회의는 언제 있습니까?

Chúng tôi có một buổi họp vào 9 giờ sáng mai.

회의가 내일 오전 9시에 있습니다.

Buổi họp dài bao lâu ?

회의는 얼마나 오래 걸릴까요?

Có lẽ phiên họp sẽ kết thúc lúc 11 giờ.

회의는 아마 11시에 끝날 겁니다.

Xin lưu ý !

주목해 주십시오!

Tôi muốn mọi việc được bắt đầu.

회의를 시작하고자 합니다.

Chúng ta đi vào công việc vậy.

의제로 들어갑시다.

Tôi phải đi vào việc chính đây.

본 의제로 들어갑시다.

Hãy trở lại với công việc chính.

본론으로 되돌아 갑시다.

Hãy tiếp tục với vấn đề kế tiếp.

다음 주제로 넘어갑시다.

Xin giơ tay lên nếu bạn có ý kiến

질문이 있으시면 손 들어 주세요.


Tôi muốn hỏi anh một chút.

질문이 좀 있는데요.

Xin có câu hỏi.

질문 있습니다.

Tôi xin hỏi .

질문 있습니다.

Tôi có thể hỏi được chứ?

질문해도 될까요?

Anh có thể nói rõ hơn ?

좀더 상세히 설명해 주시죠?

Ý kiến của anh thế nào ?

당신 생각은 어떻습니까?

Anh nghĩ thế nào về đề nghị của ông ấy ?

그의 제안을 어떻게 생각하세요?

Quan điểm của anh về chuyện đó như thế nào ?

그것에 대한 당신의 견해는요?

Tôi muốn nghe ý kiến của anh về vấn đề này

이것에 대해서 당신 생각을 듣고 싶습니다.

Anh có đề nghị gì về việc này không ?

이 건에 대해 뭔가 제안이 있습니까?

Anh có tán thành đề án này không ?

그 프로젝트에 찬성입니까?

Anh phản đối kế hoạch này không?

이 계획에 반대합니까?

*

Học tiếng Hàn trực tuyến lần đẩu tại Việt Nam


Tiếng Hàn giao tiếp doanh nghiệp khi nêu ý kiến, biểu quyết


Cách mà tôi nhìn vào vấn đề đó là như thế này.

제 견해는 이렇습니다.

Đây là điều tôi nghĩ.

저는 이렇게 생각합니다.

Ý kiến của tôi như sau.

제 의견은 다음과 같습니다.

Tôi có một ý kiến về chuyện ấy.

그것에 대해 제 의견이 있어요.

Tôi phải nói với anh điều này.

이 점은 말씀드려야 하겠습니다.

Tôi có một ý kiến khác.

제게 다른 의견이 있습니다.

Tôi có một đề nghị.

제안이 있습니다.

Tại sao chúng ta không nhìn vào chuyện ấy ?

그것에 대해 검토해 보시지요?

Hãy chấp nhận đề xuất của họ.

그들의 제의를 받아들입시다.

Hãy bỏ phiếu cho chuyện này.

그것에 대해 투표를 합시다.

Ý kiến đa số sẽ cho quyết định sau cùng.

이 일에 대한 최종 결정은 다수결로 정하겠습니다.

Ai thích, xin mời giơ tay

찬성하시는 분은 손을 들어 주십시오.

Ai phản đối, xin mời giơ tay.

반대하시는 분은 손을 들어 주십시오.


Tiếng Hàn giao tiếp doanh nghiệp khi tán thành ý kiến


Tôi đồng ý với kế hoạch của anh .

당신 의견에 동의합니다.

Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.

전적으로 동의합니다.

Tôi nhất trí hoàn toàn với ý kiến đó.

그 의견에 전적으로 찬성합니다.

Tôi ủng hộ quan điểm của anh ấy.

그의 의견을 지지합니다.

Tôi ủng hộ điều đó.

그것을 지지합니다.(재청합니다.)

Cơ bản , tôi đồng ý với điều anh đã nói.

근본적으로 당신의 말에 동의합니다.

Tôi đồng ý với anh về điểm ấy.

그 점에 대해서는 당신에게 동의합니다.

Tôi đồng ý với anh ấy vô điều kiện.

그의 의견에 무조건 찬성합니다.

Đó là một điểm hay. Tôi đồng ý.

좋은 지적입니다. 찬성합니다.

Về phía cá nhân, tôi đồng ý với đề nghị đó.

개인적으로 그 제안에 찬성해요.

Tôi đứng về phía kế hoạch đó.

그 계획엔 찬성입니다.

Tôi cũng nghĩ như vậy.

저 역시 그렇게 생각합니다.


Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng khi phản đối ý kiến, chấm dứt hội nghị


Phản đối.

반대합니다.

Tôi phản đối kế hoạch đó.

그 계획에 반대합니다.

Tôi phản đối điều anh nói.

당신의 말에 반대합니다.

Tôi không đồng ý với điều anh đang nói.

당신의 말에 반대합니다.

Tôi không thể ủng hộ ý kiến của anh .

당신의 의견을 지지할 수 없어요.

Tôi không thể đồng ý với anh về điểm đó.

그 점은 뜻을 같이 할 수 없습니다.

Tôi không thấy được gì theo cách ấy.

제 견해는 좀 다릅니다.

Nó không đơn giản như vậy.

그건 그렇게 간단하지 않아요.

Điều đó tuyệt đối không thể.

그건 절대 무리입니다!

Cá nhân tôi, tôi nghĩ kế hoạch là không hiện thực.

개인적으로 그 계획은 비현실 적이라고 생각합니다.

Buổi họp hôm nay đến đây là kết thúc.

오늘 회의는 이것으로 마칩니다.

Thời gian dành cho hôm nay như vậy là hết rồi.

오늘은 이것으로 끝냅니다.

Xin nghĩ về chuyện này trước khi vào phiên họp tới.

Xem thêm: Túi đựng giày thể thao 2 ngăn, túi đựng giày đá bóng, thể thao

다음 회의 때까지 이 건에 대해 검토해 주십시오.

Trên đây là những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp doanh nghiệp trong các buổi hội nghị, cuộc họp thông thường tại các công ty. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập tốt!


Tên của bạn
Email
Nội dung
Mã an toàn
*
*

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL


Facebook
*

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL
Tham gia
Youtube
*

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam
Tham gia
Tiktok
*

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề
Tham gia
Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
*

Đăng ký nhận tư vấn


Chọn khóa học
HWAITING! TOPIK IHWAITING! TOPIK 34EPS TOPIKGIAO TIẾP CƠ BẢN - SOODA 1KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN
Cơ sở gần bạn nhất
Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Số 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội
Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCMSố 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCMSố 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCMSố 85E Nguyễn Khang, Phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

Đăng ký ngay


Đối tác truyền thông


Tư vấn lộ trình Blog tiếng hàn Vào học Online Lịch khai giảng
Hệ thống cơ sở
CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội |Bản đồ
CS2 : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội |Bản đồ
CS3 : Số 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội |Bản đồ
CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội |Bản đồ
CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM |Bản đồ
CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM |Bản đồ
CS7 : Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM |Bản đồ
CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, Phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội |Bản đồ
Hotline : 1900.986.846
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL

Đăng ký tư vấn


Chọn khóa học
HWAITING! TOPIK IHWAITING! TOPIK 34EPS TOPIKGIAO TIẾP CƠ BẢN - SOODA 1KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN
Cơ sở gần bạn nhất
Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Số 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội
Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCMSố 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCMSố 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCMSố 85E Nguyễn Khang, Phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Đăng ký nhận tư vấn
Hà Nội : 1900-986.846TP.HCM : 1900-886.698
: Trungtamtienghansofl
gmail.com
: Trungtamtienghan.edu.vn
Liên kết với chúng tôi

Để giúp cho lao động Việt Nam có thể dễ dàng và thuận lợi hơn trong giao tiếp và làm việc trong các công xưởng Hàn Quốc. Hôm nay, GIAO TIẾP TIÊNG HÀN chia sẻ cho các bạn những câu giao tiếp cơ bản được sử dụng trong các công xưởng.giúp các bạn giao tiếp tôt hơn khi làm trong các công ty hàn quốc , cùng với đó các bạn có thế họ qua Từ vựng tiếng hàn qua hình ảnh , qua chủ đề tiếng hàn , giải các đề thi topik qua phim ảnh trên các mạng xã hội khác để tăng khả năng giao tiếp tiêng hàn

+ Dưới đây là các mẫu câu tiếng hàn giao tiếp cơ bản trong tiếng hàn , mong là sẽ giúp được các bạn trong công việc giao tiếp tiếng hàn chúc các bạn học tập tốt

*

좀 기다리세요 : Xin hãy đợi một chút이번달 제 월급이 얼마예요? : Tháng này lương tôi được bao nhiêu월급 명세서를 보여주세요 : Cho tôi xem bảng lương월급을 통장에 넣어주었어요? : Đã bỏ lương vào sổ cho tôi chưa이거 무슨 돈 이예요? Đây là tiền gì잔업수당도 계산해주었어요? : Đã tính tiền làm thêm vao chưa이번달 월급이 안 맞아요. Lương tháng này không đúng다시 계산해 주세요. Hãy tính lại cho tôi잔업이 없으니까 월급이 너무 작아요. : Không có làm thêm , lương chúng tôi ít quá월급을 인상 해 주세요. Hãy tăng lương cho tôi계약대로 월급을 계산해 주세요. Hãy tính lương đúng như hợp đồng저는 월급 안 받았어요. Tôi chưa nhân được lương월급을 주셔서 감사합니다 Cảm ơn ông đã trả lương월급 언제 나오겠어요? : bao giờ thì có lương왜 지금까지 월급 안주세요?
Tai sao đến bây giờ vẫn chưa có lương월급날에 꼭 지급해주세요. Mong hãy trả lương đúng ngày저희들은 일을 언제 시작해요? Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu저는 무슨일을 하게되나요? : tôi sẽ làm việc gì하루 몇시간 근무하세요? Mỗi ngày làm bao nhiêu tiếng여기는 잔업이 많아요? Ỏ đây có nhiều việc làm thêm không여기서 야간도 해요? Ở đây có làm đêm không한번 해봐 주세요. Hãy làm thừ cho tôi xem처음부터 다시 해봐 주세요. Hãy làm lại từ đầu cho tôi저는 한번 해 볼께요. Để tôi làm thử một lần이렇게 하면 되요? Làm thế này có được không이렇게 하면 되지요? làm thế này là được phải không저는 이제부터 혼자 할수있어요. Từ bây giờ tôi có thể làm một mình손을 때지 마세요. Đừng động tay vào nhé저를 따라 하세요. hãy làm theo tôi위험하니까 조심하세요. Hãy làm theo tôi이기계가 고장났어요. Máy hư rồi오늘 몇시 까지 해요? hôm nay làm đến mấy giờ이번 일요일에도 일을 해요? Chủ nhật tuần này có làm không저는 최선을 다했어요. Tôi sẽ có gắng hết sức걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요. Ông đừng lo chúng tôi làm được mà저는 이런일을 해본적이 있어요. Tôi đã làm việc này trước đây rồi저는 이렇게 한적이 없어요 Tôi chưa làm việc này bao giờ너무 무거워요, 같이 들어주세요. Nặng quá , khiêng hộ chúng tôi với다른 일을 시켜주세요. Hãy cho tôi làm việc khác저는 혼자서 이 일을 못해요 Tôi không thể nào việc này một mình같이 해 주세요. Hãy làm cưng với tôi근무시간이 너무 길어요. Thời gian làm việc quá dài근무시간을 좀 줄여주세요. Hãy giảm bớt thời gian làm기계를 좀 봐주세요 Hãy trông máy cho tôi một chút여기서 야간도 해요? ; Ở đây có làm đêm không하루 몇시간 는무해요? : Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?일을 언제 시작해요? : Khi nào tôi bắt đầu làm việc?무슨일을 하겠어요? : Tôi sẽ làm việc gì?새로 와서 잘 몰라요 :Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé외국인 입니다 모든것이 익숙 안해요 :Tôi là người nước ngoài không quen với tất cả mọi thứ오늘몇시 까지 해요? : Hôm nay làm đến mấy giờ?누구와 함께 해요? : Tôi làm với ai?너무 피곤해, 좀 쉬자 :Mệt quá, nghỉ chút thôi nào저희를 많이 도와주세요 :Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi이렇게 하면 돼요? : Làm thế này có được không?한번 해 볼께요 :Để tôi làm thử một lần xem같이 해주세요 :Hãy làm với tôi다른 일을 시켜주세요 :Hãy cho tôi làm việc khác천천히 일에 익숙해질 거여요 :Từ từ tôi sẽ quen với việc이제부터 혼자 할 수 있어요 :Từ bây giờ tôi có thể làm một mình최선을 다했어요 :Tôi đã gắng hết sức노력하겠어요 :Tôi sẽ nỗ lực무엇을 도와드릴까요? : Tôi có thể giúp gì được bạn?한반 해봐 주세요 :Hãy làm thử cho tôi xem với+các bạn học tiếng hàn cần kêt hợp với các cách thức học từ vựng tiếng hàn và rèn luyện thường xuyên để co thể giao tiếp tiếng hàn một các giỏi hơn chúc các bạn thành công