Chuyển đổi Đô la Singapore ($) (SGD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
Tỷ giá Đô la Singapore ($) hôm nay là 1 SGD = 17.823,22 VND. Tỷ giá trung bình SGD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Singapore ($).
Bạn đang xem: Tỷ giá đồng đô la singapore
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, Ocean
Bank, PGBank, Public
Bank, PVcom
Bank, Sacombank, Saigonbank, SCB, Se
ABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, Viet
ABank, Viet
Bank, Viet
Capital
Bank, Vietcombank, Vietin
Bank, VPBank, VRB.
Bảng tỷ giá Đô la Singapore ($) (SGD) tại 40 ngân hàng
Cập nhật tỷ giá Đô la Singapore ($) mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
ABBank | 17.264,00 | 17.989,00 | ||
ACB | 17.339,00 | 17.452,00 | 17.797,00 | 17.797,00 |
Agribank | 17.333,00 | 17.403,00 | 17.852,00 | |
Bảo Việt | 17.352,00 | 17.860,00 | ||
BIDV | 17.270,00 | 17.374,00 | 17.874,00 | |
CBBank | webgia.com | webgia.com | webgia.com | |
Đông Á | xem tại webgia.com | webgiá.com | web giá | webgia.com |
Eximbank | xem tại webgia.com | webgia.com | web giá | |
GPBank | webgia.com | |||
HDBank | webgiá.com | webgia.com | webgiá.com | |
Hong Leong | webgiá.com | webgia.com | web giá | |
HSBC | webgia.com | webgia.com | webgia.com | webgia.com |
Indovina | web giá | web giá | webgiá.com | |
Kiên Long | web giá | xem tại webgia.com | webgia.com | |
Liên Việt | webgia.com | webgia.com | ||
MSB | webgia.com | xem tại webgia.com | webgia.com | webgia.com |
MB | webgia.com | webgiá.com | webgia.com | webgia.com |
Nam Á | webgiá.com | webgia.com | web giá | |
NCB | webgia.com | webgia.com | webgiá.com | webgia.com |
OCB | webgiá.com | webgia.com | webgia.com | webgiá.com |
Ocean Bank | xem tại webgia.com | webgiá.com | ||
PGBank | xem tại webgia.com | web giá | ||
Public Bank | web giá | web giá | webgia.com | webgia.com |
PVcom Bank | xem tại webgia.com | web giá | webgiá.com | webgia.com |
Sacombank | webgia.com | webgia.com | web giá | xem tại webgia.com |
Saigonbank | webgia.com | web giá | webgia.com | |
SCB | webgia.com | webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com |
Se ABank | webgia.com | webgiá.com | webgia.com | webgia.com |
SHB | webgia.com | webgia.com | webgia.com | |
Techcombank | xem tại webgia.com | xem tại webgia.com | web giá | |
TPB | web giá | webgia.com | webgiá.com | |
UOB | webgia.com | xem tại webgia.com | webgia.com | |
VIB | web giá | webgiá.com | web giá | |
Viet ABank | webgia.com | xem tại webgia.com | webgiá.com | |
Viet Bank | webgiá.com | webgia.com | webgiá.com | |
Viet Capital Bank | xem tại webgia.com | webgia.com | webgiá.com | |
Vietcombank | webgia.com | web giá | web giá | |
Vietin Bank | webgia.com | webgiá.com | webgiá.com | |
VPBank | web giá | xem tại webgia.com | webgiá.com | |
VRB | webgia.com | webgiá.com | webgiá.com |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá SGD tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Đô la Singapore ($) (SGD)
+ Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.079,00 VND
+ Ngân hàng PVcom
Bank đang mua chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.180,00 VND
+ Ngân hàng SHB đang mua tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 28.521,00 VND
+ Ngân hàng SHB đang mua chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 28.621,00 VND
Ngân hàng bán Đô la Singapore ($) (SGD)
+ Ngân hàng Viet
ABank đang bán tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.750,00 VND
+ Ngân hàng Viet
Bank đang bán chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.781,00 VND
+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 29.291,00 VND
+ Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 18.011,00 VND
Tỷ giá Đô Sing (SGD) hôm nay là 1 SGD = 17.823,22 VND. Tỷ giá trung bình SGD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô Sing (SGD).
Bảng so sánh tỷ giá SGD tại các ngân hàng
40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Đô Sing (SGD).
Xem thêm: Hướng Dăn Đăng Nhập Hệ Thống
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.
ABBank | 17.264 | 17.989 | ||
ACB | 17.339 | 17.452 | 17.797 | 17.797 |
Agribank | 17.333 | 17.403 | 17.852 | |
Bảo Việt | 17.352 | 17.860 | ||
BIDV | 17.270 | 17.374 | 17.874 | |
CBBank | docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | |
Eximbank | docongtuong.edu.vn | xem tại docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | |
HSBC | docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn |
Kiên Long | docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | tỷgiá.com.vn | |
Liên Việt | docongtuong.edu.vn | xem tại docongtuong.edu.vn | ||
MBBank | docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn |
Nam Á | docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | docongtuong.edu.vn | |
NCB | docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn |
Ocean Bank | tỷgiá.com.vn | docongtuong.edu.vn | ||
PGBank | docongtuong.edu.vn | xem tại docongtuong.edu.vn | ||
Public PVcom Bank | xem tại docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn |
Sacombank | xem tại docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | xem tại docongtuong.edu.vn |
Se SHB | xem tại docongtuong.edu.vn | xem tại docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | |
TPBank | tỷgiá.com.vn | xem tại docongtuong.edu.vn | xem tại docongtuong.edu.vn | |
UOB | tỷgiá.com.vn | docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn | |
VIB | docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | |
Viet ABank | xem tại docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | xem tại docongtuong.edu.vn | |
Viet Viet Capital Vietin Bank | xem tại docongtuong.edu.vn | tỷgiá.com.vn | docongtuong.edu.vn | |
VRB | tỷgiá.com.vn | docongtuong.edu.vn | docongtuong.edu.vn |
40 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, Ocean
Bank, PGBank, Public
Bank, PVcom
Bank, Sacombank, Saigonbank, SCB, Se
ABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, Viet
ABank, Viet
Bank, Viet
Capital
Bank, Vietcombank, Vietin
Bank, VPBank, VRB.
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá SGD mới nhất hôm nay tại 40 ngân hàng ở trên, Ty
Gia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Đô Sing (SGD)
+ Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt SGD với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.079 VNĐ
+ Ngân hàng PVcom
Bank đang mua chuyển khoản SGD với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.180 VNĐ
+ Ngân hàng SHB đang mua tiền mặt SGD với giá cao nhất là: 1 SGD = 28.521 VNĐ
+ Ngân hàng SHB đang mua chuyển khoản SGD với giá cao nhất là: 1 SGD = 28.621 VNĐ
Ngân hàng bán Đô Sing (SGD)
+ Ngân hàng Viet
ABank đang bán tiền mặt SGD với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.750 VNĐ
+ Ngân hàng Viet
Bank đang bán chuyển khoản SGD với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.781 VNĐ
+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt SGD với giá cao nhất là: 1 SGD = 29.291 VNĐ
+ Ngân hàng MBBank đang bán chuyển khoản SGD với giá cao nhất là: 1 SGD = 18.011 VNĐ
Giới thiệu về Đô-la Singapore
Đôla Singapore (ký hiệu: $; mã: SGD) là tiền tệ chính thức của Singapore. Đô la Singapore thường được viết tắt với ký hiệu đô la $, hoặc S $ để phân biệt với các đồng tiền bằng đồng đô la khác. Đô la Singapore được chia thành 100 cents.
Đô la Singapore là một đồng tiền tự do chuyển đổi và điều này cho phép nó được thả nổi theo cung và cầu trên thị trường ngoại hối, nhưng nó cũng được Cục Tiền tệ Singapore giám sát dựa vào một rổ tiền tệ theo tỷ trọng thương mại. Các đồng tiền liên quan không được công khai để bảo vệ đồng tiền này khỏi các cuộc tấn công đầu cơ và các áp lực bất thường khác lên giá trị của nó. Kể từ cuộc khủng hoảng tài chính châu Á, nhiều quốc gia như Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã áp dụng hệ thống thả nổi có quản lý của Singapore.
Dollar Brunei được neo vào đồng dollar Singapore với tỷ giá 1:1, và loại tiền này được chấp nhận như là "phương tiện thanh toán quen thuộc" (customary tender), nhưng không phải là phương tiện thanh toán hợp pháp (legal tender), ở nước kia và ngược lại.