Cái tên đi theo suốt một đời người, cho nên việc chọn tên phải làm sao thu hút được vận may và phúc đức cho con cái. Ngoài ra, tên con cũng không nên khắc tên bố mẹ mà cần tương sinh cho gia đình thuận hòa. Vậy đặt tên con theo ngũ hành thế nào?
Đặt tên con theo ngũ hành cũng là cách đặt tên con theo phong thủy để mang lại may mắn trong năm Nhâm Dần 2022 này. Đây là vấn đề rất quan trọng với các gia đình. Đặc biệt là các cặp vợ chồng quan tâm phong thủy và triết lý tương sinh tương khắc phương đông.
Bạn đang xem: Đăt tên con theo phong thủy
Ngũ Hành là gì, Tương sinh tương khắc thế nào?
Việc đặt tên con theo ngũ hành phải căn cứ vào ngày, tháng, năm sinh âm lịch của con. Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Dựa vào thời điểm sinh của con, bạn sẽ biết được con thuộc mệnh nào để đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành.
1. Ngũ hành tương sinh
Thủy sinh Mộc Mộc sinh Hỏa Hỏa sinh Thổ Thổ sinh Kim Kim sinh Thủy2. Ngũ hành tương khắc
Thủy khắc Hỏa Hỏa khắc Kim Kim khắc Mộc Mộc khắc Thổ Thổ khắc ThủyNhiệm vụ của bố mẹ là đặt tên con theo ngũ hành sao cho ngũ hành tương sinh mà không được tương khắc.
Đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành năm 2022 không quá phức tạpCách đặt tên con theo ngũ hành năm Nhâm Dần 2022
Tên của 1 người bao gồm 3 yếu tố là: Họ + Tên lót (Tên đệm) + Tên chính.
Giả sử đứa trẻ mang mệnh Thổ thì hai hành tương sinh sẽ là Kim và Hỏa, và 1 hành bình hòa là Thổ. Như vậy bạn chỉ cần đặt tên con theo phong thủy có hành Kim và Hỏa để tương sinh cho hành Thổ.
Chưa hết, đặt tên con theo ngũ hành năm 2022 cũng cần phải tương sinh với mệnh của người nuôi dưỡng bé; cụ thể là bố mẹ hoặc ông bà. Như vậy trong 3 hành Kim, Hỏa và Thổ, bạn nên ưu tiên chọn tên có hành Kim hoặc Hỏa, bất quá mới chọn Thổ để không khắc người nuôi dưỡng.
Trong 3 yếu tố: Họ, Tên lót và Tên chính thì Họ là chúng ta không chọn được. Nếu họ tương khắc với Tên chính, chẳng hạn Họ thuộc hành Thủy, tương khắc với Tên chính thuộc hành Kim hoặc Hỏa.
Vậy nhiệm vụ của Tên lót là làm cầu nối cân bằng giữa Họ và Tên chính. Trong trường hợp này, Tên lót nên thuộc hành Kim và Mộc, nếu muốn bạn có thể đặt tên lót bao gồm 2 chữ. Hoặc bạn có thể ghép Họ của mẹ vào với Họ bố để tạo cầu nối thuận lợi.
Gợi ý cách đặt tên con theo ngũ hành năm 2022 trong Hán Tự
Dưới đây là những gợi ý để bạn đặt tên con theo ngũ hành:
1. KIM
Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Kim, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.
2. MỘC
Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý.
Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước… cũng là những chữ hay.

3. THỦY
Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn.
Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu… cũng rất tốt.
4. HỎA
Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.
5. THỔ
Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.
Trong bảng danh sách trên, có một số Họ cơ bản ở Việt Nam như: Nguyễn, Lê, Trần, Hoàng (Huỳnh), Hồ, Võ, Vũ, Bùi, Lại, Lý, Đinh… tiện cho bạn tham khảo.
Quy tắc đặt tên con theo ngũ hành tương sinh năm Nhâm Dần
Giờ chúng ta hãy cùng phân tích đặt tên con theo phong thủy ngũ hành xem có tương sinh hay không. Giả sử:
Tên của con là Nguyễn Hồ Minh Anh, bao gồm họ ghép của bố mẹ là Nguyễn và Hồ.
1. Đặt tên con theo ngũ hành
– Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc – Chữ Hồ thuộc hành Thủy – Chữ Minh thuộc hành Hỏa – Chữ Anh thuộc hành Thổ – Con có mệnh: Hỏa tương sinh với các tên có hành Thổ và Mộc – Bố có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ – Mẹ có mệnh: Mộc tương sinh với các tên có hành Thủy và Hỏa
2. Quan hệ giữa Tên chính và bản mệnh
– Hành của bản mệnh: Hỏa – Hành của tên: Thổ – Kết luận: Hành của bản mệnh là Hỏa tương sinh cho Hành của tên là Thổ, rất tốt! – Điểm: 3/3
3. Quan hệ giữa Hành của bố và Hành tên chính của con
– Hành bản mệnh của bố: Kim – Hành của tên con: Thổ – Kết luận: Hành của bản mệnh bố là Kim tương sinh cho Hành của tên Con là Thổ, rất tốt! – Điểm: 2/2

4. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên chính của con
– Hành bản mệnh của Mẹ: Mộc – Hành của tên con: Thổ – Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Mộc tương khắc với Hành của tên Con là Thổ, rất xấu! – Điểm: 0/2
5. Đặt tên con theo ngũ hành: Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên chính của con
– Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc tương sinh cho chữ Hồ có hành là Thủy, rất tốt! – Chữ Hồ có hành là Thủy tương khắc với Minh có hành là Hỏa, rất xấu! – Chữ Minh có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Anh có hành là Thổ, rất tốt! – Điểm: 2/3
Tóm lại, nếu bé Nguyễn Hồ Minh Anh do bố nuôi dưỡng thì sẽ rất tốt, tương sinh thuận lợi. Nhưng nếu mẹ là người chăm sóc chính cho bé thì 2 mẹ con sẽ tương khắc, bé quấy khóc không nghe lời mẹ, còn có thể té ngã tai nạn khi ở gần mẹ, tương lai có thể không hiếu thảo với mẹ, làm nhiều điều càn quấy…
Do đó, nếu mẹ là người chăm sóc cho bé nhiều hơn thì ban đầu khi sinh con ra, mẹ nên đặt Tên chính của con theo hành Mộc, vừa tốt cho con vừa không khắc với mẹ, dù là khắc với bố. Tuy vậy, đây cũng đã là một cách đặt tên con theo ngũ hành gỡ rối cho gia đình 3 người này, vì về cơ bản, mệnh của bố và mẹ vốn dĩ đã không hợp, mệnh con lại khắc bố.
Đặt tên con theo ngũ hành 2022 nên đặt tên con 3 chữ hay 4 chữ?
Theo quan niệm đặt tên con theo ngũ hành từ xưa, người ta thường cho rằng tên con trai nên đặt 3 chữ và tên con gái thì nên 4 chữ. Bởi vì 3 chữ sẽ thể hiện lên sự mạnh mẽ, kiên quyết của các bé trai và 4 chữ sẽ thể hiện được sự yểu điệu, uyển chuyển của bé gái.
Ở khía cạnh đặt tên con theo mệnh phong thủy, ý nghĩa số chữ trong tên còn xuất phát từ quan niệm Âm Dương. Chẳng hạn như con trai thuộc hành Dương nên sẽ có tên là số lẻ (3 chữ). Ngược lại, con gái thuộc hành Âm nên tên sẽ có số chẵn là 4.
Tuy nhiên, đây chỉ là cảm giác tâm lý chưa có được kiểm chứng cụ thể. Bố mẹ còn cần dựa vào mong muốn mà mình muốn để đặt tên cho con mình.
Việc Đặt Tên Con Theo Phong Thủy Ngũ Hành được rất nhiều bậc cha mẹ quan tâm. Hãy cùng docongtuong.edu.vn tìm hiều trong bài viết dưới đây nhéCái tên đi theo cuộc đời của một con người, vì vậy việc Đặt Tên Con Theo Phong Thuỷ Ngũ Hành phải thu hút và mang lại may mắn và phúc lành cho con cái của mình. Ngoài ra, Khi đặt tên con cái bạn cũng phải xem cái tên đó có khắc tên cha mẹ hay không ? Như vậy gia đình mới hòa thuận, êm ấm. Vậy Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành, Phong Thủy là gì? Hãy cùng docongtuong.edu.vn tìm hiểu ngay dưới đây !!
2. Hướng Dẫn Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành 3. Cách Đặt Tên Con Gái Theo Phong Thủy Ngũ Hành Hợp Mệnh Bố Mẹ4. Cách Đặt Tên Cho Con Trai Theo Phong Thủy, Tên Theo Ngũ Hành5. Gợi Ý Cách Đặt Tên Con Theo Phong Thuỷ Hợp Tuổi Bố Mẹ Cho Bé Sinh Năm 2023 6. Đặt Tên Con Theo Phong Thuỷ Hợp Tuổi Bố Mẹ Năm 202311. Một Số Cách Xem Tên Phong Thủy Cho Con Khác12. Tra Cứu Tên Con Theo Phong Thủy Hợp Bố Mẹ14. Đặt Tên Cho Con Theo Phong Thủy Ngũ Hành Cần Lưu Ý Gì ?
1. Đặt Tên Con Theo Phong Thuỷ Là Gì ?
Tên được đặt để phân biệt người này với người khác, để nói lên sự giao tiếp trong cuộc sống. Nhưng cái tên không chỉ đơn giản để gọi mà nó còn ảnh hưởng rất nhiều đến vận mệnh cuộc đời của một con người. Trải qua năm tháng trưởng thành và phát triển, nhiều thứ sẽ dần thay đổi, nhưng cái tên thì không.Đây cũng là lý do khiến bất cứ bậc cha mẹ nào cũng đặc biệt bối rối và dành nhiều thời gian cho việc đặt tên. Một trong những yếu tố được nhiều bậc cha mẹ quan tâm nhất đó là “Đặt Tên Con Theo Phong Thuỷ Ngũ Hành” làm sao đặt tên con hợp tuổi bố mẹ.
Nói đến những yếu tố phong thủy khi đặt tên cho con, bố mẹ cần chú ý tên phải hợp tuổi, hợp mệnh, hợp tuổi của bố mẹ,… Chẳng hạn, đặt tên theo tam hợp, nhị hợp của 12 con giáp.
Đặt Tên Con Theo Phong Thuỷ là yếu tố cực quan trọng, bởi tên gọi sẽ gắn liền với con đến suốt cuộc đời. Bên cạnh đó, một tên gọi hay và đặt tên con hợp tuổi bố mẹ không chỉ giúp con có nhiều may mắn trong tương lai, đạt được nhiều thành công mà còn giúp gia đình hạnh phúc, thịnh vượng. Hãy cùng tìm hiểu Cách Đặt Tên Cho Con Theo Phong Thủy Ngũ Hành hợp với bố mẹ ngay dưới đây nhé.
2. Hướng Dẫn Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành
Trước khi bạn muốn đặt tên con theo ngũ hành bạn phải hiểu rõ Ngũ Hành Là Gì ? Tương Sinh, Tương Khắc Thế Nào ? hãy cùng tìm hiểu dưới đây
2.1 Ngũ Hành Tương Sinh
Thủy sinh MộcMộc sinh Hỏa
Hỏa sinh Thổ
Thổ sinh Kim
Kim sinh Thủy
2.2 Ngũ Hành Tương Khắc
Thủy khắc HỏaHỏa khắc Kim
Kim khắc Mộc
Mộc khắc Thổ
Thổ khắc Thủy
Công việc của bố mẹ là đặt tên cho con theo ngũ hành để ngũ hành tương sinh mà không tương khắc.

2.3 Đặt Tên Con Như Thế Nào Là Phong Thủy
Cái tên 1 người bao gồm 3 phần chính là : Họ + Tên đệm (tên lót) + Tên chính
Ví dụ : Con của bạn mang mệnh Hỏa thì hai hành tương sinh sẽ là Mộc và Thổ và 1 hành bình hòa là Hỏa. Như vậy bạn chỉ cần Đặt Tên Con Theo Phong Thuỷ có hành Mộc và Thổ để tương sinh cho hành Hỏa
Ngoài ra, đặt tên con theo ngũ hành cũng cần phải tương sinh với mệnh của cha mẹ. Như vậy trong 3 hành Mộc, Thổ và Hỏa. Cha mẹ nên ưu tiên chọn tên có hành Mộc hoặc Thổ, nếu 2 hành khắc tên cha mẹ mới chọn hành Hỏa để không khắc cha mẹ
Trong 3 yếu tố: Tên Chính, Tên Đệm và Họ. Thì Họ là chúng ta không được chọn vì họ là cố định sẽ theo họ cha hoặc mẹ. Nếu họ tương khắc với Tên chính, chẳng hạn Họ thuộc hành Hỏa, tương khắc với Tên chính thuộc hành Kim hoặc Thủy.
Vậy nhiệm vụ của Tên lót là làm cầu nối cân bằng giữa Họ và Tên chính. Trong trường hợp này, Tên lót nên thuộc hành Thổ và Mộc, nếu muốn bạn có thể đặt tên lót bao gồm 2 chữ. Hoặc bạn có thể ghép Họ của mẹ vào với Họ bố để tạo cầu nối thuận lợi.
.
3. Cách Đặt Tên Con Gái Theo Phong Thủy Ngũ Hành Hợp Mệnh Bố Mẹ
3.1 Tên Con Gái Dụng Thần Kim
Hành Kim là chỉ về sức mạnh và mùa thu; bên cạnh đó, nó còn ám chỉ đến sức chịu đựng. Vì thế mà những bé được xem tên theo hành Kinh thường sẽ rất mạnh mẽ và có trực giác rất tốt. Tuy nhiên, điểm yếu lúc đặt tên con theo mệnh Kim là bé thường cứng đầu, nghiêm nghị và hay sầu muộn.

Một số tên hay thuộc hành kim mà bà mẹ có thể tham khảo cho bé:
Bảo | Thi | Huyên | Sâm |
Cẩm | Thiện | Hạ | Tú |
Hai | Thủy | Liêm | Tuế |
Huyền | Nhuệ | Nhiên | Thục |
Khánh | Xuân | Dung | Thụy |
Ngọc | Bông | Thư | Thuyên |
Sao | Cao | Nhi | Thương |
Sương | Cầm | Vũ | Dao |
Sam | Chúc | Nhuệ | Đồng |
Tuyến | Chuyên | Nhung | Hoan |
Thảo | Dương | Sang | Khanh |
Ngân | Tâm | Tiên | Thanh |
Thị | Thùy | Trang | Châu |
3.2 Tên Con Gái Dụng Thần Mộc
Nhắc đến hành Mộc sẽ nhắc đến mùa xuân, là lúc mà trời đất dung hòa, vạn vật xanh tươi và sinh sôi. Và nếu các ông bố bà mẹ xem tên phong thủy cho con hành Mộc thì đứa bé thường sẽ bị ảnh hưởng bởi tính nghệ sỹ và thường rất nhiệt huyết khi làm mọi việc. Tuy nhiên, điểm yếu là bé thường thiếu sự kiên nhẫn, hay bỏ ngang công việc giữa chừng và dễ nổi nóng.

Một số tên hay thuộc hành Mộc cho con theo phong thủy ngũ hành mà ba mẹ cần biết :
Băng | Xuyến | Hồng | Nguyên |
Châu | Đông | Tô | Nhã |
Dung | Kiều | Thuyên | Phương |
Hường | Du | Trà | Tuyết |
Khanh | Hiền | Nghiêm | Thương |
Lan | Hoàn | Khương | Vân |
Liên | Ngà | Liêm | Anh |
Quyên | Ngọc | Liễu | Cúc |
Tuệ | Phượng | Cẩm | Dương |
Vi | Quỳnh | Thảo | Giang |
Thảo | Doãn | Gia | Huyên |
Giáo | Giá | Dự | Cung |
Ái | Bộc | Sở | Thời |
Tập | Thụ | Thước | Quy |
Quyến | Sở | Phường | Nhan |
Ngũ | Nga | Khuyến | Hân |
Hoa | Khánh | Lâm | Mai |
Ngạn | Oanh | Quế | Sa |
Á | Hạ | Hồng | Nguyệt |
Quy | Quỳnh | Thơ | Chi |
Anh | Doanh | Nhi |
3.3 Tên Con Gái Dụng Thần Thủy – Xem Tên Phong Thủy Cho Con
Bố mẹ thường đặt tên con cái của mình theo mệnh. Và khi đặt tên con gái theo mệnh Thủy, bé có xu hướng thích kết bạn, nhạy cảm với nghệ thuật và biết đồng cảm với mọi người. Tuy nhiên, điểm yếu của người có tên theo dụng thần hành Thủy thường cảm thấy lo sợ, lo lắng và hay có stress.

Tên hay thuộc hành Thủy dành cho bé gái :
Ánh | Tuyết | Hảo | Hậu |
Tuệ | Sa | Mai | Hoa |
Thiên | Tuyền | Thu | Nhàn |
Đào | Thương | Phượng | Huệ |
Hà | Vân | Thoa | Hy |
Hiền | Yến | Bích | Mẫn |
Hoài | Bạch | Bội | Nguyên |
Hoàn | Diễn | Chi | Thanh |
Huế | Dương | Đào | Bá |
Mi | Hạ | Hạnh | Bảo |
Doanh | Hằng | Hoàng | Hồng |
Hương | Minh | Nga | Hân |
Bình | Chanh | Du | Phúc |
Hán | Hòa | Hợp | Hưởng |
Lâm | Lưu | Mỹ | Thủy |
Diện | Tiên | Huyền | Hiên |
Hường | Hậu | Hội | Hạnh |
Diệu | Diệp | Di | |
Danh | Hân | Dược |
3.4 Tên Con Gái Dụng Thần Hỏa
Hành hỏa thường chỉ đến mùa hè, sức nóng và lửa. Hành Hỏa hoàn toàn có thể đem lại hơi ấm, ánh sáng, niềm hạnh phúc hoặc hoàn toàn có thể là bùng nổ và bạo tàn. Vì thế mà tên con hợp hành Hỏa thường nhanh gọn, mưu trí và có tính vui nhộn. Tuy nhiên, những bé có ngũ hành Hỏa thường hơi nóng vội và ít khi chăm sóc đến xúc cảm, cảm nhận của người khác .

Chinh | Vĩ | Triệu | Lam |
Ninh | Diệu | Lưu | Lê |
Nhiên | Dương | Lý | Loan |
Minh | Hoa | Hoàn | Á |
Vũ | Đông | Nhài | Trâm |
Vy | Huyền | Nhật | Trân |
Cát | Linh | Trà | Lệ |
Trang | Tiên | Đỗ | Lâm |
My | Hương | Hiền | Thu |
Trinh | Thư | Khiêu | Trần |
Cam | Hân | Yên | Khuê |
Khiết | Chiêm | Nhiêu | Miến |
Kỳ | Lang | Lan | Cà |
Chúc | Bột | Tố | Thê |
Thường | Sắc | Nhiếp | Nhu |
Niên | Lộc | Kha | Châu |
Huỳnh | Thanh | Liên | Luyến |
Ly | Bảo | Trúc | Chuyên |
Đài | Điệp | Đan | Ánh |
Bùi | Cầu | Diễm | Lan |
Lương | Mỵ | Cẩm | Chi |
3.5 Tên Con Gái Dụng Thần Thổ
Thổ được hiểu đơn thuần là nơi nuôi dưỡng, ươm trồng, tăng trưởng và là nơi sinh ký tử quy của mọi vật. Do đó mà những bé có đặt tên theo phong thủy hợp hành Thổ thường có khuynh hướng nhẫn nại, trung thành với chủ và đáng đáng tin cậy. Tuy nhiên, những bé này lại có tính khá bảo thủ .
Xem thêm: Những Câu Xin Lỗi Người Yêu Hay Nhất, Những Câu Nói Xin Lỗi Người Yêu Mau Hết Giận

Nếu bạn đang có dự định đặt tên con theo ngũ hành tương sinh thì hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm ngay 1 số ít tên cho con theo phong thủy ngũ hành thuộc mệnh Thổ sau :
An | Oanh | Mẫn | Bảo |
Âu | Uyển | Loan | Di |
Diệu | Vi | Nham | Du |
Lam | Vĩ | Tường | Huỳnh |
Duyên | Quyên | Thắm | Khuê |
Dương | Yến | Vân | Nhi |
Diệp | Anh | Úc | Mĩ |
Lương | Huế | Vĩ | Nghiêm |
Vũ | Diễm | Yến | Ý |
Ngọc | Lam | Chi | Nguyệt |
Diệp | Huệ | Ân | Uyên |
Hảo | Hồ | Hồng | Nga |
Ngân | Nguyên | Nhã | Nhàn |
Quyên | Uyên | Nhạn | Quỳnh |
Mĩ | Viên | Vỹ | Ân |
Diễm | Doãn | Dung | Dư |
4. Cách Đặt Tên Cho Con Trai Theo Phong Thủy, Tên Theo Ngũ Hành
4.1 Tên Con Trai Dụng Thần Thổ
Hành Thổ thường gắn liền với những màu sắc đặc trưng của đất như nâu, vàng.

Nếu bố mẹ muốn đặt tên con theo mệnh Thổ thì có thể chọn một trong số những tên cho con theo phong thủy ngũ hành sau:
Vi | Vi | Đình | Vĩ |
Âu | Tường | Hoạch | Vĩnh |
Dự | Vĩ | Hữu | Yên |
Duy | Võ | Lam | Nhân |
Dương | Vượng | Nghiên | Bảo |
Khôn | Anh | Nham | Chương |
Lương | Bôn | Tường | Hiệp |
Ngọc | Nguyên | Nghi | Du |
Ngôn | Doanh | Dược | Duyệt |
Thoại | Dũng | Vân | Đỉnh |
Nguỵ | Cường | Dạ | Dân |
Di | Kỳ | Ngạn | Dưỡng |
Ngụy | Nguyện | Tự | Văn |
Duy | Úy | Viên | Vỹ |
Ân | Quí | Văn | Vinh |
Việt | Hồ | Huân | Hữu |
Hoàng | Huỳnh | Vũ | Liêm |
Hào | Nghiêm | Ngô | |
Uy | Vượng | Thành |
4.2 Tên Con Trai Dụng Thần Hỏa

Những bé trai mệnh Hỏa thường là người năng động, có nhiều nguồn năng lượng. Do đó, những bé trai thuộc mệnh này nên chọn một trong những tên sau :
Cương | Nhất | Phong | Long |
Lực | Kiên | Thông | Triệu |
Ninh | Toàn | Hoàn | Liêu |
Nhiên | Trình | Trọng | Lượng |
Thái | Trường | Trung | Lưu |
Vũ | Vương | Vĩ | Lý |
Cát | Đa | Dương | Nguyễn |
Chỉnh | Đại | Đông | Nhật |
Đạo | Lộc | Linh | Tiệp |
Điền | Luật | Khuê | Tuyên |
Chuyên | Kính | Duệ | Luân |
Đình | Gia | Đoàn | Huỳnh |
Lập | Minh | Thiện | Chuyên |
Trân | Đạo | Điệp | Tùng |
Bùi | Nhật | Huy | Đinh |
Đoài | Đức | Luân | Lương |
Đại | Định | Đạt | Đăng |
Đỉnh | Đồng | Đường | Lâm |
Lân | Lịch | Lục | Nam |
Trí | Chính | Đỗ | Khiêm |
Lam | Lê | Lĩnh | |
Quyền | Tuấn | Luyện |
4.3 Tên Con Trai Dụng Thần Thủy

Hòa | Kỳ | Vịnh | Hoan |
Hiệp | Mạnh | Bằng | Huy |
Danh | Nghiêm | Hưởng | Hưng |
Hợp | Pháp | Bắc | Phú |
Hà | Phúc | Biên | Nhuận |
Hiến | Phòng | Lưu | Phong |
Hoài | Phục | Dương | Tùng |
Hoàn | Tính | Hà | Phát |
Hội | Tuyền | Tân | Việt |
Huy | Lâm | Hiện | Bách |
Bằng | Phi | Bài | Bào |
Hàn | Hạo | Hồi | Hội |
Hậu | Bái | Bách | Bạch |
Biểu | Bối | Di | Du |
Cảnh | Đàm | Dựng | Điệp |
Phóng | Quảng | Tân | Thuần |
Hợi | Phùng | Dân | Du |
Hán | Hào | Đình | Hiệu |
Hoàng | Huấn | Khoa | Luân |
Minh | Tuệ | Phái | Thiên |
Bình | Đào | Tuấn | Thanh |
Phát | Văn | Bá | Bảo |
Bằng | Doanh | Hiếu | Bảy |
Bội | Chí | Chuyên | Độ |
Dân | Hy | Tùng | Du |
4.4 Tên Con Trai Dụng Thần Mộc
Ngũ hành Mộc thường nói về cây xanh. Những người mang mệnh Mộc thường có sức mạnh tiềm tàng, năng lượng can đảm và mạnh mẽ.

Nếu bạn đang tìm một cái tên hay cho bé trai mệnh Mộc nhà mình thì tìm hiểu thêm ngay một số ít tên sau :
Băng | Tài | Tam | Khúc |
Cần | Thường | Tô | Bính |
Châu | Quân | Hồ | Khôi |
Dự | Bân | Khang | Ngữ |
Hạo | Cao | Đông | Quảng |
Hiệp | Công | Khương | Quách |
Kiệt | Cường | Liêm | Kiến |
Kỷ | Du | Liễu | Ca |
Khanh | Đường | Nghị | Cách |
Lợi | Gia | Nghiêm | Doanh |
Hạp | Huyên | Kiêm | Kiện |
Kiều | Ngạn | Nghĩa | Quản |
Sa | Á | Cách | Cầu |
Chánh | Đông | Đảm | Cảnh |
Cung | Doanh | Đồng | Hân |
Kiến | Khải | Khánh | Khởi |
Lâm | Kiên | Kỉnh | Khiêm |
Lộc | Mạnh | Ngôn | Phước |
Quân | Quy | Kính | Tùng |
Tùng | Truyền | Vinh | Kiêm |
Bá | Công | Dương | Giang |
Hạ | Hiến | Ngạn | Nghệ |
Nghiêm | Nguyên | Phong | Phương |
Quan | Quang | Quý | Quyền |
Hạ | Kỳ | Khoa | Quy |
Nghi | Khắc | Ái | Hải |
Doanh | Hà | Hoàn | Nghị |
Ngọc | Lân | Quốc | Khánh |
Kha | Kỳ | Lạng | Đương |
4.5 Tên Con Trai Dụng Thần Kim
Hành Kim thường đại diện thay mặt cho sức mạnh, sự chịu đựng. Những bé trai mệnh Kim thường là người tinh tế, công minh.